Máy Tính Tài Chính
Máy Tính Khoản Thanh Toán


Máy Tính Khoản Thanh Toán

Xác định số tiền thanh toán hàng tháng hoặc thời gian để trả hết khoản vay với kỳ hạn cố định hoặc khoản thanh toán cố định với máy tính khoản thanh toán miễn phí của chúng tôi.

Result

Thanh toán hàng tháng: $1,186.19

Bạn cần phải thanh toán $1,186.19 mỗi tháng trong 15 năm để trả hết nợ

Thời gian cần thiết để thanh toán nợ: 15 năm

Tổng cộng 180 lần thanh toán: $213,514.20

Tổng lãi: $63,514.20

Lãi suất

Gốc

Số dư

0 năm

5 năm

10 năm

15 năm

# SỐ DƯ ĐẦU KỲ LÃI SUẤT GỐC SỐ DƯ CUỐI KỲ
1 $150,000.00 $7,343.51 $6,890.77 $143,109.23
2 $143,109.23 $6,990.96 $7,243.32 $135,865.91
3 $135,865.91 $6,620.38 $7,613.90 $128,252.02
4 $128,252.02 $6,230.84 $8,003.44 $120,248.58
5 $120,248.58 $5,821.37 $8,412.91 $111,835.67
6 $111,835.67 $5,390.95 $8,843.33 $102,992.34
7 $102,992.34 $4,938.51 $9,295.77 $93,696.56
8 $93,696.56 $4,462.92 $9,771.36 $83,925.20
9 $83,925.20 $3,963.00 $10,271.28 $73,653.92
10 $73,653.92 $3,437.50 $10,796.78 $62,857.14
11 $62,857.14 $2,885.11 $11,349.17 $51,507.97
12 $51,507.97 $2,304.47 $11,929.81 $39,578.16
13 $39,578.16 $1,694.12 $12,540.16 $27,038.00
14 $27,038.00 $1,052.54 $13,181.74 $13,856.26
15 $13,856.14 $378.14 $13,856.14 $0.00
# SỐ DƯ ĐẦU KỲ LÃI SUẤT GỐC SỐ DƯ CUỐI KỲ
1 $150,000.00 $625.00 $561.19 $149,438.81
2 $149,438.81 $622.66 $563.53 $148,875.28
3 $148,875.28 $620.31 $565.88 $148,309.41
4 $148,309.41 $617.96 $568.23 $147,741.17
5 $147,741.17 $615.59 $570.60 $147,170.57
6 $147,170.57 $613.21 $572.98 $146,597.59
7 $146,597.59 $610.82 $575.37 $146,022.22
8 $146,022.22 $608.43 $577.76 $145,444.46
9 $145,444.46 $606.02 $580.17 $144,864.29
10 $144,864.29 $603.60 $582.59 $144,281.70
11 $144,281.70 $601.17 $585.02 $143,696.68
12 $143,696.68 $598.74 $587.45 $143,109.23
Kết thúc năm 1
13 $143,109.23 $596.29 $589.90 $142,519.33
14 $142,519.33 $593.83 $592.36 $141,926.97
15 $141,926.97 $591.36 $594.83 $141,332.14
16 $141,332.14 $588.88 $597.31 $140,734.83
17 $140,734.83 $586.40 $599.79 $140,135.04
18 $140,135.04 $583.90 $602.29 $139,532.75
19 $139,532.75 $581.39 $604.80 $138,927.94
20 $138,927.94 $578.87 $607.32 $138,320.62
21 $138,320.62 $576.34 $609.85 $137,710.76
22 $137,710.76 $573.79 $612.40 $137,098.37
23 $137,098.37 $571.24 $614.95 $136,483.42
24 $136,483.42 $568.68 $617.51 $135,865.91
Kết thúc năm 2
25 $135,865.91 $566.11 $620.08 $135,245.83
26 $135,245.83 $563.52 $622.67 $134,623.17
27 $134,623.17 $560.93 $625.26 $133,997.91
28 $133,997.91 $558.32 $627.87 $133,370.04
29 $133,370.04 $555.71 $630.48 $132,739.56
30 $132,739.56 $553.08 $633.11 $132,106.45
31 $132,106.45 $550.44 $635.75 $131,470.70
32 $131,470.70 $547.79 $638.40 $130,832.31
33 $130,832.31 $545.13 $641.06 $130,191.25
34 $130,191.25 $542.46 $643.73 $129,547.53
35 $129,547.53 $539.78 $646.41 $128,901.12
36 $128,901.12 $537.09 $649.10 $128,252.02
Kết thúc năm 3
37 $128,252.02 $534.38 $651.81 $127,600.21
38 $127,600.21 $531.67 $654.52 $126,945.69
39 $126,945.69 $528.94 $657.25 $126,288.44
40 $126,288.44 $526.20 $659.99 $125,628.45
41 $125,628.45 $523.45 $662.74 $124,965.71
42 $124,965.71 $520.69 $665.50 $124,300.21
43 $124,300.21 $517.92 $668.27 $123,631.94
44 $123,631.94 $515.13 $671.06 $122,960.88
45 $122,960.88 $512.34 $673.85 $122,287.03
46 $122,287.03 $509.53 $676.66 $121,610.37
47 $121,610.37 $506.71 $679.48 $120,930.89
48 $120,930.89 $503.88 $682.31 $120,248.58
Kết thúc năm 4
49 $120,248.58 $501.04 $685.15 $119,563.42
50 $119,563.42 $498.18 $688.01 $118,875.41
51 $118,875.41 $495.31 $690.88 $118,184.54
52 $118,184.54 $492.44 $693.75 $117,490.78
53 $117,490.78 $489.54 $696.65 $116,794.14
54 $116,794.14 $486.64 $699.55 $116,094.59
55 $116,094.59 $483.73 $702.46 $115,392.13
56 $115,392.13 $480.80 $705.39 $114,686.74
57 $114,686.74 $477.86 $708.33 $113,978.41
58 $113,978.41 $474.91 $711.28 $113,267.13
59 $113,267.13 $471.95 $714.24 $112,552.89
60 $112,552.89 $468.97 $717.22 $111,835.67
Kết thúc năm 5
61 $111,835.67 $465.98 $720.21 $111,115.46
62 $111,115.46 $462.98 $723.21 $110,392.25
63 $110,392.25 $459.97 $726.22 $109,666.03
64 $109,666.03 $456.94 $729.25 $108,936.78
65 $108,936.78 $453.90 $732.29 $108,204.49
66 $108,204.49 $450.85 $735.34 $107,469.15
67 $107,469.15 $447.79 $738.40 $106,730.75
68 $106,730.75 $444.71 $741.48 $105,989.27
69 $105,989.27 $441.62 $744.57 $105,244.71
70 $105,244.71 $438.52 $747.67 $104,497.04
71 $104,497.04 $435.40 $750.79 $103,746.25
72 $103,746.25 $432.28 $753.91 $102,992.34
Kết thúc năm 6
73 $102,992.34 $429.13 $757.06 $102,235.28
74 $102,235.28 $425.98 $760.21 $101,475.07
75 $101,475.07 $422.81 $763.38 $100,711.69
76 $100,711.69 $419.63 $766.56 $99,945.14
77 $99,945.14 $416.44 $769.75 $99,175.38
78 $99,175.38 $413.23 $772.96 $98,402.42
79 $98,402.42 $410.01 $776.18 $97,626.24
80 $97,626.24 $406.78 $779.41 $96,846.83
81 $96,846.83 $403.53 $782.66 $96,064.17
82 $96,064.17 $400.27 $785.92 $95,278.25
83 $95,278.25 $396.99 $789.20 $94,489.05
84 $94,489.05 $393.70 $792.49 $93,696.56
Kết thúc năm 7
85 $93,696.56 $390.40 $795.79 $92,900.78
86 $92,900.78 $387.09 $799.10 $92,101.67
87 $92,101.67 $383.76 $802.43 $91,299.24
88 $91,299.24 $380.41 $805.78 $90,493.46
89 $90,493.46 $377.06 $809.13 $89,684.33
90 $89,684.33 $373.68 $812.51 $88,871.82
91 $88,871.82 $370.30 $815.89 $88,055.93
92 $88,055.93 $366.90 $819.29 $87,236.64
93 $87,236.64 $363.49 $822.70 $86,413.94
94 $86,413.94 $360.06 $826.13 $85,587.81
95 $85,587.81 $356.62 $829.57 $84,758.23
96 $84,758.23 $353.16 $833.03 $83,925.20
Kết thúc năm 8
97 $83,925.20 $349.69 $836.50 $83,088.70
98 $83,088.70 $346.20 $839.99 $82,248.71
99 $82,248.71 $342.70 $843.49 $81,405.23
100 $81,405.23 $339.19 $847.00 $80,558.22
101 $80,558.22 $335.66 $850.53 $79,707.69
102 $79,707.69 $332.12 $854.07 $78,853.62
103 $78,853.62 $328.56 $857.63 $77,995.99
104 $77,995.99 $324.98 $861.21 $77,134.78
105 $77,134.78 $321.39 $864.80 $76,269.98
106 $76,269.98 $317.79 $868.40 $75,401.59
107 $75,401.59 $314.17 $872.02 $74,529.57
108 $74,529.57 $310.54 $875.65 $73,653.92
Kết thúc năm 9
109 $73,653.92 $306.89 $879.30 $72,774.62
110 $72,774.62 $303.23 $882.96 $71,891.66
111 $71,891.66 $299.55 $886.64 $71,005.02
112 $71,005.02 $295.85 $890.34 $70,114.68
113 $70,114.68 $292.14 $894.05 $69,220.64
114 $69,220.64 $288.42 $897.77 $68,322.86
115 $68,322.86 $284.68 $901.51 $67,421.35
116 $67,421.35 $280.92 $905.27 $66,516.09
117 $66,516.09 $277.15 $909.04 $65,607.05
118 $65,607.05 $273.36 $912.83 $64,694.22
119 $64,694.22 $269.56 $916.63 $63,777.59
120 $63,777.59 $265.74 $920.45 $62,857.14
Kết thúc năm 10
121 $62,857.14 $261.90 $924.29 $61,932.85
122 $61,932.85 $258.05 $928.14 $61,004.72
123 $61,004.72 $254.19 $932.00 $60,072.71
124 $60,072.71 $250.30 $935.89 $59,136.83
125 $59,136.83 $246.40 $939.79 $58,197.04
126 $58,197.04 $242.49 $943.70 $57,253.34
127 $57,253.34 $238.56 $947.63 $56,305.70
128 $56,305.70 $234.61 $951.58 $55,354.12
129 $55,354.12 $230.64 $955.55 $54,398.57
130 $54,398.57 $226.66 $959.53 $53,439.04
131 $53,439.04 $222.66 $963.53 $52,475.51
132 $52,475.51 $218.65 $967.54 $51,507.97
Kết thúc năm 11
133 $51,507.97 $214.62 $971.57 $50,536.40
134 $50,536.40 $210.57 $975.62 $49,560.78
135 $49,560.78 $206.50 $979.69 $48,581.09
136 $48,581.09 $202.42 $983.77 $47,597.32
137 $47,597.32 $198.32 $987.87 $46,609.45
138 $46,609.45 $194.21 $991.98 $45,617.47
139 $45,617.47 $190.07 $996.12 $44,621.35
140 $44,621.35 $185.92 $1,000.27 $43,621.09
141 $43,621.09 $181.75 $1,004.44 $42,616.65
142 $42,616.65 $177.57 $1,008.62 $41,608.03
143 $41,608.03 $173.37 $1,012.82 $40,595.21
144 $40,595.21 $169.15 $1,017.04 $39,578.16
Kết thúc năm 12
145 $39,578.16 $164.91 $1,021.28 $38,556.88
146 $38,556.88 $160.65 $1,025.54 $37,531.35
147 $37,531.35 $156.38 $1,029.81 $36,501.54
148 $36,501.54 $152.09 $1,034.10 $35,467.44
149 $35,467.44 $147.78 $1,038.41 $34,429.03
150 $34,429.03 $143.45 $1,042.74 $33,386.29
151 $33,386.29 $139.11 $1,047.08 $32,339.21
152 $32,339.21 $134.75 $1,051.44 $31,287.77
153 $31,287.77 $130.37 $1,055.82 $30,231.94
154 $30,231.94 $125.97 $1,060.22 $29,171.72
155 $29,171.72 $121.55 $1,064.64 $28,107.08
156 $28,107.08 $117.11 $1,069.08 $27,038.00
Kết thúc năm 13
157 $27,038.00 $112.66 $1,073.53 $25,964.47
158 $25,964.47 $108.19 $1,078.00 $24,886.46
159 $24,886.46 $103.69 $1,082.50 $23,803.97
160 $23,803.97 $99.18 $1,087.01 $22,716.96
161 $22,716.96 $94.65 $1,091.54 $21,625.43
162 $21,625.43 $90.11 $1,096.08 $20,529.34
163 $20,529.34 $85.54 $1,100.65 $19,428.69
164 $19,428.69 $80.95 $1,105.24 $18,323.45
165 $18,323.45 $76.35 $1,109.84 $17,213.61
166 $17,213.61 $71.72 $1,114.47 $16,099.14
167 $16,099.14 $67.08 $1,119.11 $14,980.03
168 $14,980.03 $62.42 $1,123.77 $13,856.26
Kết thúc năm 14
169 $13,856.26 $57.73 $1,128.46 $12,727.81
170 $12,727.81 $53.03 $1,133.16 $11,594.65
171 $11,594.65 $48.31 $1,137.88 $10,456.77
172 $10,456.77 $43.57 $1,142.62 $9,314.15
173 $9,314.15 $38.81 $1,147.38 $8,166.77
174 $8,166.77 $34.03 $1,152.16 $7,014.61
175 $7,014.61 $29.23 $1,156.96 $5,857.64
176 $5,857.64 $24.41 $1,161.78 $4,695.86
177 $4,695.86 $19.57 $1,166.62 $3,529.24
178 $3,529.24 $14.71 $1,171.48 $2,357.75
179 $2,357.75 $9.82 $1,176.37 $1,181.39
180 $1,181.27 $4.92 $1,181.27 $0.00
Kết thúc năm 15
Kết quả
Thanh toán 10 năm, 10 tháng
Thanh toán hàng tháng $2,000.00
Tổng số thanh toán $259,256.94
Tổng lãi $59,256.94

Có lỗi với phép tính của bạn.

Mục lục

  1. Kỳ Hạn Cố Định
  2. Số Tiền Cố Định Đến Hạn Phải Trả Mỗi Tháng
  3. Tỷ Lệ Lãi Suất (APR)
  4. Lãi Cố Định so với Lãi Biến Đổi
  5. Thông Tin về Lãi Suất Biến Đổi

Máy Tính Khoản Thanh Toán

Công cụ tính toán khoản vay có thể tính toán khoản thanh toán hàng tháng hoặc thời hạn của một khoản vay có lãi suất cố định. Bằng cách sử dụng tùy chọn "Các khoản thanh toán cố định", bạn có thể tính toán thời gian cần thiết để hoàn trả khoản vay với một khoản phí hàng tháng cố định.

Hãy sử dụng Công cụ tính tiền mang về nhà để tính toán số tiền lương thực nhận được sau thuế và các khoản khấu trừ. Vui lòng sử dụng Máy tính khoản vay tự động để biết thêm thông tin hoặc thực hiện các tính toán liên quan đến thanh toán ô tô.

Vay tiền là một thỏa thuận ràng buộc về mặt pháp lý giữa người đi vay và người cho vay. Theo hợp đồng này, người đi vay nhận được một khoản tiền (tiền gốc) mà họ phải trả lại trong tương lai. Bạn có thể lựa chọn các khoản vay theo nhu cầu cá nhân dựa trên các tham số khác nhau. Số lượng tùy chọn tính toán có thể dễ dàng khiến bạn cảm thấy choáng ngợp. Hai biến số mang tính quyết định phổ biến nhất là các thẻ thời hạn và số tiền thanh toán hàng tháng trên ứng dụng máy tính nói trên.

Kỳ Hạn Cố Định

Nhiều loại hình cho vay như vay thế chấp mua nhà, mua xe ô tô, ... áp dụng phương thức hoàn trả theo thời hạn cố định. Ví dụ như vay thế chấp mua nhà, lựa chọn thời hạn thanh toán hàng tháng là 30 năm, 15 năm hay các kỳ hạn khác có thể là một quyết định quan trọng ảnh hưởng đến các mục tiêu tài chính dài hạn của cá nhân do thời gian nợ. Dưới đây là một vài ví dụ:

  • rút ngắn thời hạn vay thế chấp do lo ngại về tính ổn định lâu dài trong công việc hoặc mong muốn tiết kiệm chi phí bằng cách trả lãi suất thấp hơn
  • kéo dài thời hạn vay thế chấp sao cho trùng với thời điểm nhận lương hưu An Sinh Xã Hội để có thể dùng số tiền này trả khoản vay

Công cụ Máy Tính Thanh Toán có thể giúp xác định chi tiết những mối lo ngại như thế. Bạn cũng có thể sử dụng công cụ này để lựa chọn giữa các phương án tài chính mua ô tô khác nhau, với thời hạn từ 12 đến 96 tháng. Nhiều người mua xe thường cân nhắc chọn thời hạn dài nhất vì có khoản thanh toán hàng tháng thấp nhất. Ngược lại, thời hạn ngắn nhất thường có tổng chi phí (lãi + gốc) thấp nhất

Người mua xe có thể linh hoạt điều chỉnh các biến số để tìm ra kỳ hạn phù hợp với ngân sách và tình hình tài chính của họ. Truy cập Máy tính khoản vay tự động or the Máy tính thế chấp để biết thêm thông tin hoặc thực hiện các tính toán liên quan đến khoản vay thế chấp hoặc cho vay mua xe.

Số Tiền Cố Định Đến Hạn Phải Trả Mỗi Tháng

Phương pháp này cho phép bạn dự đoán thời gian trả hết khoản vay hoặc tốc độ thanh toán nợ thẻ tín dụng. Công cụ tính toán này cũng có thể cho biết thời gian nhanh nhất mà một người có thu nhập dư giả có thể trả hết nợ vào cuối mỗi tháng. Bạn chỉ cần nhập thông tin vào mục "Thanh Toán Hàng Tháng" của máy tính.

Phép tính có thể dẫn đến thực trạng khoản thanh toán hàng tháng không đủ trả hết cả gốc và lãi cho khoản vay. Điều này cho thấy lãi sẽ tích lũy với tốc độ mà "Thanh Toán Hàng Tháng" của khoản vay không theo kịp. Nếu gặp trường hợp này, hãy điều chỉnh một trong ba dữ liệu đầu vào cho đến khi bạn nhận được kết quả mong muốn. Bạn có thể giảm "Số Tiền Vay", tăng "Thanh Toán Hàng Tháng" hoặc giảm "Lãi Suất".

Tỷ Lệ Lãi Suất (APR)

Phân biệt rõ ràng giữa lãi suất và tỷ lệ lãi suất phần trăm hàng năm (APR) là điều tối quan trọng khi nhập APR. Sự khác biệt này có thể lên đến hàng trăm đô la, đặc biệt đối với các khoản vay lớn như vay thế chấp. Theo định nghĩa, lãi suất là chi phí vay khoản tiền gốc. APR là một thông số giúp đánh giá tổng quát hơn về chi phí của khoản vay, bao gồm cả phí môi giới, điểm chiết khấu, phí đóng cửa và phí quản trị.

Thay vì thanh toán trước, các khoản phí bổ sung này được cộng vào chi phí cho vay và được trả dần trong suốt thời gian vay. Lãi suất sẽ bằng với APR nếu không có bất kỳ khoản phí nào phát sinh liên quan đến khoản vay. Hãy truy cập Máy tính APR hoặc Máy tính lãi suất để biết thêm thông tin hoặc thực hiện các phép tinh liên quan đến APR hoặc Lãi Suất.

Người vay có thể sử dụng công cụ máy tính để so sánh hệ quả của các mức lãi suất và APR khác nhau (nếu họ biết rõ). Để xác định thông tin về khoản vay mà không cộng thêm phí, hãy sử dụng lãi suất. Còn APR phục vụ cho mục đích tính tổng chi phí của khoản vay. Trong hầu hết các tình huống, APR được niêm yết sẽ cung cấp thông tin khoản vay chính xác hơn

Lãi Cố Định so với Lãi Biến Đổi

Khi vay vốn, bạn thường có thể lựa chọn giữa lãi suất cố định hoặc lãi suất biến đổi (còn gọi là lãi điều chỉnh hoặc lãi thả nổi). Hầu hết các khoản vay truyền thống như thế chấp mua nhà, mua xe ô tô, học phí sinh viên đều áp dụng lãi suất cố định. Ngược lại, lãi suất biến đổi thường được áp dụng cho các khoản vay như vay thế chấp theo lãi suất điều chỉnh (ARM), hạn mức tín dụng tài sản nhà ở (HELOC), một số khoản vay cá nhân và một số khoản vay sinh viên.

Truy cập Máy tính khoản vay tự động, Máy tính thế chấp, Máy tính khoản vay cá nhân để biết thêm thông tin.

Thông Tin về Lãi Suất Biến Đổi

Lãi suất của các khoản vay lãi suất biến đổi có thể thay đổi theo các chỉ số như lạm phát hoặc lãi suất ngân hàng trung ương (thường biến động theo nền kinh tế). Các chỉ số thường được sử dụng bởi các tổ chức cho vay để điều chỉnh lãi suất biến đổi bao gồm lãi suất cơ bản do Cục Dự Trữ Liên Bang Hoa Kỳ (US Federal Reserve) thiết lập hoặc Lãi Suất Liên Ngân Hàng London (Libor).

Do lãi suất vay biến đổi dao động theo thời gian, nên các thay đổi lãi suất sẽ tác động đến số tiền thanh toán định kỳ. Thay đổi lãi suất trong một tháng sẽ ảnh hưởng đến số tiền thanh toán hàng tháng của tháng đó và tổng số tiền lãi dự kiến phải trả trong suốt thời hạn vay. Một số tổ chức cho vay có thể áp dụng giới hạn lãi suất vay biến đổi, đây là mức giới hạn lãi suất vay tối đa cho phép dù cho chỉ số tham chiếu có tăng như thế nào.

Các tổ chức cho vay chỉ thay đổi lãi suất theo tần suất mà người vay đồng ý, thường được quy định trong hợp đồng vay. Thay đổi trong lãi suất tham chiếu không phải lúc nào cũng dẫn đến thay đổi trong lãi suất trên khoản vay biến đổi. Khi lãi suất tham chiếu giảm, các khoản vay lãi suất biến đổi thường hấp dẫn hơn đối với người vay.

Lãi suất thẻ tín dụng có thể được chia thành cố định hoặc biến đổi. Các tổ chức phát hành thẻ tín dụng không bắt buộc phải thông báo về tình hình tăng lãi suất đối với thẻ tín dụng có lãi suất biến đổi. Người vay có tín dụng tốt có thể yêu cầu mức lãi suất ưu đãi hơn đối với các khoản vay hoặc thẻ tín dụng có lãi suất biến đổi.

Hãy sử dụng Máy tính thanh toán thẻ tín dụng để hỗ trợ bạn thanh toán triệt để các loại thẻ tín dụng.